Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
data integrity
|
Tin học
tính toàn vẹn dữ liệu Sự chính xác, đầy đủ, và gom gọn vào trong của thông tin được lưu trữ trong một cơ sở dữ liệu. Một chương trình quản lý cơ sở dữ liệu tốt phải bảo đảm tính toàn vẹn dữ liệu bằng cách làm cho nó khó (hoặc không thể) bị xoá một cách ngẫu nhiên hoặc bị thay đổi dữ liệu. Các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu có liên quan sẽ hỗ trợ cho việc bảo đảm tính toàn vẹn dữ liệu bằng cách loại bỏ sự dư thừa dữ liệu. Xem data redundancy